9. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Thân
(Nhâm Thân: 4/2/1992 -3/2/1993), (Canh Thân: 4/2/1980 - 3/2/1981)
- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 10/5 (Thứ Ba, âm lịch 4/4), 18/5 (Thứ Tư, âm lịch 12/4), 22/5 (Chủ Nhật, âm lịch 16/4), 23/5 (Thứ Hai, âm lịch 17/4), 11/6 (Thứ bảy, âm lịch 7/5), 15/6 (Thứ Tư, âm lịch 11/5), 27/6 (Thứ Hai, âm lịch 23/5), 28/6 (Thứ Ba, âm lịch 24/5), 5/7 (Thứ Ba, âm lịch 2/6)
- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 11/1 (Thứ Hai, âm lịch 2/12), 12/1 (Thứ Ba, âm lịch 3/12), 19/1 (Thứ Ba, âm lịch10/12), 23/1 (Thứ bảy, âm lịch 14/12), 24/1 (Chủ Nhật, âm lịch 15/12), 4/4 (Thứ Hai, âm lịch 27/2), 5/4 (Thứ Ba, âm lịch 28/2), 12/4 (Thứ Ba, âm lịch 6/3), 16/4 (Thứ bảy, âm lịch 10/3), 24/4 (Chủ Nhật, âm lịch 18/3), 28/4 (Thứ Năm, âm lịch 22/3), 9/7 (Thứ bảy, âm lịch 6/6), 21/7 (Thứ Năm, âm lịch 18/6), 13/10 (Thứ Năm, âm lịch 13/9), 21/10 (Thứ Sáu, âm lịch 21/9), 26/10 (Thứ Tư, âm lịch 26/9)
- Mệnh thiếu Kim nên chọn 10/8 (Thứ Tư, ÂL: 8/7), 15/8 (Thứ Hai, ÂL: 13/7), 22/8 (Thứ Hai, ÂL: 20/7), 27/8 (Thứ bảy, ÂL: 25/7), 3/9 (Thứ bảy, ÂL: 3/8), 8/9 (Thứ Năm, ÂL: 8/8), 19/9 (Thứ Hai, ÂL: 19/8), 20/9 (Thứ Ba, ÂL: 20/8), 2/10 (Chủ Nhật, ÂL: 2/9)
Mệnh thiếu Thủy nên chọn 14/11 (Thứ Hai, âm lịch 15/10), 18/11 (Thứ Sáu, âm lịch 19/10), 19/11 (Thứ bảy, âm lịch 20/10), 30/11 (Thứ Tư, âm lịch 2/11), 1/12 (Thứ Năm, âm lịch 3/11), 12/12 (Thứ Hai, âm lịch 14/11), 13/12 (Thứ Ba, âm lịch 15/11), 20/12 (Thứ Ba, âm lịch 22/11), 24/12 (Thứ bảy, âm lịch 26/11)
- Mệnh thiếu Mộc nên chọn 4/2 (Thứ Năm, âm lịch 26/12), 24/2 (Thứ Tư, âm lịch 17/1), 28/2 (Chủ Nhật, âm lịch 21/1), 19/3 (Thứ bảy, âm lịch 11/2), 23/3 (Thứ Tư, âm lịch 15/2), 31/3 (Thứ Năm, âm lịch 23/2)