6. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Tỵ
(Kỷ Tỵ: 4/2/1989 - 3/2/1990), (Đinh Tỵ: 4/2/1977 - 3/2/1978)
- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 7/5 (Thứ bảy, âm lịch 1/4), 14/5 (Thứ bảy, âm lịch 8/4), 15/5 (Chủ Nhật, âm lịch 9/4), 19/5 (Thứ Năm, âm lịch 13/4), 27/5 (Thứ Sáu, âm lịch 21/4)
- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 15/1 (Thứ Sáu, âm lịch 6/12), 16/1 (Thứ bảy, âm lịch 7/12), 20/1 (Thứ Tư, âm lịch 11/12), 28/1 (Thứ Năm, âm lịch 19/12), 13/4 (Thứ Tư, âm lịch 7/3), 21/4 (Thứ Năm, âm lịch 15/3), 25/4 (Thứ Hai, âm lịch 19/3), 3/5 (Thứ Ba, âm lịch 27/3), 18/7 (Thứ Hai, âm lịch 15/6), 26/7 (Thứ Ba, âm lịch 23/6), 30/7 (Thứ bảy, âm lịch 27/6), 10/10 (Thứ Hai, âm lịch 10/9), 22/10 (Thứ bảy, âm lịch 22/9)
- Mệnh thiếu Kim nên chọn 11/8 (Thứ Năm, âm lịch 9/7), 18/8 (Thứ Năm, âm lịch 16/7), 19/8 (Thứ Sáu, âm lịch 17/7), 23/8 (Thứ Ba, âm lịch 21/7), 30/8 (Thứ Ba, âm lịch 28/7), 4/9 (Chủ Nhật, âm lịch 4/8), 23/9 (Thứ Sáu, âm lịch 23/8), 24/9 (Thứ bảy, âm lịch 24/8)
- Mệnh thiếu Thủy nên chọn 23/11 (Thứ Tư, ÂL: 24/10), 9/12 (Thứ Sáu, ÂL: 11/11), 16/12 (Thứ Sáu, ÂL: 18/11), 21/12 (Thứ Tư, ÂL: 23/11), 28/12 (Thứ Tư, ÂL: 30/11), 29/12 (Thứ Năm, ÂL: 1/12)
Mệnh thiếu Mộc nên chọn 8/2 (Thứ Hai, âm lịch 1/1), 9/2 (Thứ Ba, âm lịch 2/1), 21/2 (Chủ Nhật, âm lịch 14/1), 25/2 (Thứ Năm, âm lịch 18/1), 4/3 (Thứ Sáu, âm lịch 26/1), 8/3 (Thứ Ba, âm lịch 30/1), 15/3 (Thứ Ba, âm lịch 7/2), 16/3 (Thứ Tư, âm lịch 8/2), 28/3 (Thứ Hai, âm lịch 20/2)